Types of vaccines that should be given to children - Các loại vắc-xin nên tiêm cho trẻ em theo tuổi (Tham khảo)

Thứ sáu, 06.12.2024 16:36

At Birth (Sơ sinh)

  1. Hepatitis B (HepB) Vaccine

    • Tên tiếng Việt: Vắc-xin Viêm gan B (Phòng viêm gan B)

    • Tên thương mại: Engerix-B, Recombivax HB, Heplisav-B

1-2 Months (1-2 tháng tuổi)

  1. Bacille Calmette-Guérin (BCG) Vaccine

    • Tên tiếng Việt: Vắc-xin Lao (Phòng bệnh lao)

    • Tên thương mại: BCG SSI, BCG AJV

  2. Hepatitis B (HepB) Vaccine (2nd dose)

    • Tên tiếng Việt: Vắc-xin Viêm gan B (mũi 2) (Phòng viêm gan B)

    • Tên thương mại: Engerix-B, Recombivax HB

2 Months (2 tháng tuổi)

  1. Diphtheria, Tetanus, Pertussis (DTP) Vaccine

    • Tên tiếng Việt: Vắc-xin Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván (Phòng bạch hầu, ho gà, uốn ván)

    • Tên thương mại: Pentacel, Infanrix, Daptacel

  2. Haemophilus Influenzae Type B (Hib) Vaccine

    • Tên tiếng Việt: Vắc-xin Hib (Phòng viêm phổi, viêm màng não do Hib)

    • Tên thương mại: ActHIB, Hiberix, PedvaxHIB

  3. Inactivated Polio Vaccine (IPV)

    • Tên tiếng Việt: Vắc-xin Bại liệt (Phòng bệnh bại liệt)

    • Tên thương mại: Ipol, Imovax Polio

  4. Rotavirus Vaccine

    • Tên tiếng Việt: Vắc-xin Rotavirus (Phòng tiêu chảy cấp do Rotavirus)

    • Tên thương mại: Rotarix, RotaTeq

  5. Pneumococcal Conjugate Vaccine (PCV)

    • Tên tiếng Việt: Vắc-xin Phế cầu khuẩn (Phòng viêm phổi, viêm màng não do phế cầu)

    • Tên thương mại: Prevnar 13, Synflorix

4 Months (4 tháng tuổi)

  1. Diphtheria, Tetanus, Pertussis (DTP) Vaccine (2nd dose)

    • Tên tiếng Việt: Vắc-xin Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván (mũi 2)

    • Tên thương mại: Pentacel, Infanrix

  2. Haemophilus Influenzae Type B (Hib) Vaccine (2nd dose)

    • Tên tiếng Việt: Vắc-xin Hib (mũi 2)

    • Tên thương mại: ActHIB, Hiberix

  3. Inactivated Polio Vaccine (IPV) (2nd dose)

    • Tên tiếng Việt: Vắc-xin Bại liệt (mũi 2)

    • Tên thương mại: Ipol, Imovax Polio

  4. Rotavirus Vaccine (2nd dose)

    • Tên tiếng Việt: Vắc-xin Rotavirus (mũi 2)

    • Tên thương mại: Rotarix, RotaTeq

  5. Pneumococcal Conjugate Vaccine (PCV) (2nd dose)

    • Tên tiếng Việt: Vắc-xin Phế cầu khuẩn (mũi 2)

    • Tên thương mại: Prevnar 13, Synflorix

6 Months (6 tháng tuổi)

  1. Diphtheria, Tetanus, Pertussis (DTP) Vaccine (3rd dose)

    • Tên tiếng Việt: Vắc-xin Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván (mũi 3)

    • Tên thương mại: Pentacel, Infanrix

  2. Hepatitis B (HepB) Vaccine (3rd dose)

    • Tên tiếng Việt: Vắc-xin Viêm gan B (mũi 3)

    • Tên thương mại: Engerix-B, Recombivax HB

  3. Inactivated Polio Vaccine (IPV) (3rd dose)

    • Tên tiếng Việt: Vắc-xin Bại liệt (mũi 3)

    • Tên thương mại: Ipol, Imovax Polio

  4. Influenza Vaccine (Yearly)

    • Tên tiếng Việt: Vắc-xin Cúm (Phòng bệnh cúm)

    • Tên thương mại: Fluzone, Fluarix, FluMist

9 Months (9 tháng tuổi)

  1. Measles Vaccine

    • Tên tiếng Việt: Vắc-xin Sởi (Phòng bệnh sởi)

    • Tên thương mại: Measles Vaccine

12 Months (12 tháng tuổi)

  1. Measles, Mumps, Rubella (MMR) Vaccine

    • Tên tiếng Việt: Vắc-xin Sởi - Quai bị - Rubella (Phòng sởi, quai bị, rubella)

    • Tên thương mại: M-M-R II, Priorix

  2. Chickenpox (Varicella) Vaccine

    • Tên tiếng Việt: Vắc-xin Thủy đậu (Phòng bệnh thủy đậu)

    • Tên thương mại: Varivax, Varilrix

  3. Hepatitis A Vaccine (1st dose)

    • Tên tiếng Việt: Vắc-xin Viêm gan A (Phòng bệnh viêm gan A)

    • Tên thương mại: Havrix, Vaqta

15-18 Months (15-18 tháng tuổi)

  1. Diphtheria, Tetanus, Pertussis (DTP) Vaccine (Booster)

    • Tên tiếng Việt: Vắc-xin Bạch hầu - Ho gà - Uốn ván (nhắc lại)

    • Tên thương mại: Pentacel, Infanrix

  2. Haemophilus Influenzae Type B (Hib) Vaccine (Booster)

    • Tên tiếng Việt: Vắc-xin Hib (nhắc lại)

    • Tên thương mại: ActHIB, PedvaxHIB

  3. Hepatitis A Vaccine (2nd dose)

    • Tên tiếng Việt: Vắc-xin Viêm gan A (mũi 2)

    • Tên thương mại: Havrix, Vaqta

4-6 Years (4-6 tuổi)

  1. MMR Vaccine (2nd dose)

    • Tên tiếng Việt: Vắc-xin Sởi - Quai bị - Rubella (mũi 2)

    • Tên thương mại: M-M-R II, Priorix

  2. Varicella Vaccine (2nd dose)

    • Tên tiếng Việt: Vắc-xin Thủy đậu (mũi 2)

    • Tên thương mại: Varivax, Varilrix

  3. Inactivated Polio Vaccine (IPV) (Booster)

    • Tên tiếng Việt: Vắc-xin Bại liệt (nhắc lại)

    • Tên thương mại: Ipol

11-12 Years (11-12 tuổi)

  1. Human Papillomavirus (HPV) Vaccine

    • Tên tiếng Việt: Vắc-xin HPV (Phòng ung thư cổ tử cung và các bệnh do HPV)

    • Tên thương mại: Gardasil, Cervarix

  2. Meningococcal Vaccine

    • Tên tiếng Việt: Vắc-xin Viêm màng não mô cầu (Phòng bệnh viêm màng não)

    • Tên thương mại: Menactra, Menveo

16-18 Years (16-18 tuổi)

  1. Meningococcal Vaccine (Booster)

    • Tên tiếng Việt: Vắc-xin Viêm màng não mô cầu (nhắc lại)

    • Tên thương mại: Menactra, Menveo

[Trở về] [Đầu trang]

Đăng ký khóa học
Đối tác